Từ điển Thiều Chửu
恩 - ân
① Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân. ||② Cùng yêu nhau. Như ân tình 恩情, ân ái 恩愛 đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
恩 - ân
① Ơn: 報恩 Đền ơn; 忘恩 Vong ơn; ② [En] (Họ) Ân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恩 - ân
Cái ơn — Sự yêu thương.


渥恩 - ác ân || 愛恩 - ái ân || 恩愛 - ân ái || 恩廕 - ân ấm || 恩波 - ân ba || 恩勤 - ân cần || 恩詔 - ân chiếu || 恩舊 - ân cựu || 恩田 - ân điền || 恩典 - ân điển || 恩德 - ân đức || 恩家 - ân gia || 恩監 - ân giám || 恩化 - ân hoá || 恩惠 - ân huệ || 恩餉 - ân hướng || 恩科 - ân khoa || 恩禮 - ân lễ || 恩母 - ân mẫu || 恩命 - ân mệnh || 恩眄 - ân miện || 恩義 - ân nghĩa || 恩遇 - ân ngộ || 恩人 - ân nhân || 恩兒 - ân nhi || 恩潤 - ân nhuận || 恩怨 - ân oán || 恩父 - ân phụ || 恩光 - ân quang || 恩師 - ân sư || 恩寵 - ân sủng || 恩施 - ân thi || 恩賞 - ân thưởng || 恩情 - ân tình || 恩澤 - ân trạch || 恩澤侯 - ân trạch hầu || 恩賜 - ân tứ || 恩物 - ân vật || 恩榮 - ân vinh || 恩赦 - ân xá || 拜恩 - bái ân || 頒恩 - ban ân || 感恩 - cảm ân || 求恩 - cầu ân || 孤恩 - cô ân || 特恩 - đặc ân || 大恩 - đại ân || 覃恩 - đàm ân || 加恩 - gia ân || 洪恩 - hồng ân || 隆恩 - long ân || 賣恩 - mại ân || 沐恩 - mộc ân || 蒙恩 - mông ân || 負恩 - phụ ân || 推恩 - suy ân || 謝恩 - tạ ân || 施恩 - thi ân || 天恩 - thiên ân || 乘恩 - thừa ân || 湛恩 - trạm ân || 知恩 - tri ân || 沾恩 - triêm ân || 無恩 - vô ân || 忘恩 - vong ân ||